Đề kiểm tra minh họa

1. Một số câu hỏi ôn tập 

CHƯƠNG 1

Câu 1: Vai trò của việc thiết lập tài liệu hệ thống thông tin kế toán?

Câu 2: Ý nghĩa và ứng dụng của sơ đồ dòng dữ liệu (DFD)?

Câu 3: Nội dung các ký hiệu cơ bản của DFD?

Câu 4: Nội dung các bước vẽ sơ đồ DFD?

Câu 5: Ý nghĩa và ứng dụng của lưu đồ chứng từ kế toán?

Câu 6: Nội dung mô hình kế toán truyền thống?

Câu 7: Nội dung mô hình tổ chức theo tập tin thông thường theo từng hệ thống ứng dụng?

Câu 8: Nội dung mô hình tổ chức theo quản trị cơ sở dữ liệu?

Câu 9: Nội dung của tiếp cận phân tích nghiệp vụ kinh doanh để tổ chức dữ liệu?

Câu 10: Phân tích cấu trúc của mô hình REAL?

Câu 11: Nguyên tắc chung mô tả mô hình REAL?

Câu 12: Các bước phân tích và xây dựng mô hình REAL?

Câu 13: Yêu cầu mã vạch và phân loại mã?

 

CHƯƠNG 2: 

Câu 1: Hệ thống thông tin và hệ thống thông tin kế toán là gì?

Câu 2: Phân biệt hệ thống thông tin và hệ thống thông tin kế toán?

Câu 3: Các thành phần của hệ thống thông tin?

Câu 4: Đặc tính của hệ thống thông tin?

Câu 5: Đặc điểm của hệ thống thông tin?

Câu 6: MQH của hệ thống thông tin kế toán với HĐ SXKD của DN?

Câu 7: Phân tích các chức năng của hệ thống thông tin kế toán?

Câu 8: Phân tích các yêu cầu của hệ thống thông tin kế toán?

Câu 9: Việc tổ chức hệ thống thông tin kế toán cần thực hiện các nguyên tắc nào? Phân tích các nguyên tắc đó?

Câu 10: Nội dung các yếu tố của hệ thống thông tin kế toán?

Câu 11: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng của CNTT đối với hệ thống thông tin kế toán?

Câu 12: Các mức độ ứng dụng CNTT vào tổ chức hệ thống thông tin kế toán hiện nay của các DN?

Câu 13: Phân tích các nhân tố tác động của ứng dụng CNTT đối với hệ thống thông tin kế toán?

Câu 14: Mối tương quan giữa quy trình KD và hệ thống thông tin kế toán?

Câu 15: Trong tổ chức hệ thống thông tin kế toán thì vai trò nhân sự thể hiện như thế nào?

CHƯƠNG 3:

Câu 1: Nội dung xác định nhu cầu thông tin kế toán cho các đối tượng sử dụng?

Câu 2: Khái niệm đối tượng kế toán?

Câu 3: ND thiết lập thông tin ban đầu trong hệ thống thông tin kế toán?

Câu 4: ND nhập số dư ban đầu trong hệ thống thông tin kế toán?

Câu 5: ND tổ chức thu nhận hệ thống thông tin trong điều kiện ứng dụng CNTT?

Câu 6: Căn cứ chủ yếu để xây dựng quy trình luân chuyển chứng từ kế toán?

Câu 7: Nguyên tắc chung của thu thập bằng chứng từ giấy?

Câu 8: Các phương pháp nhập liệu vào hệ thống thông tin kế toán?

Câu 9: Các hoạt động xử lý dữ liệu?

Câu 10: PP xử lý theo khối thích hợp nhất cho các ứng dụng nào?

Câu 11: Ưu nhược điểm của PP xử lý theo khối?

Câu 12: Ưu nhược điểm của PP xử lý trực tuyến và theo thời gian thực?

Câu 13: ND chủ yếu của tổ chức hệ thống tài khoản kế toán?

Câu 14: Các nguyên tắc thiết kế mẫu sổ kế toán?

Câu 15: Chức năng chính của hệ thống là thu thập và xử lý dữ liệu từ các hệ thống nào?

Câu 16: Mục tiêu kiểm soát trong hệ thống?

Câu 17: Tổ chức cung cấp hệ thống thông tin kế toán?

Câu 12: ND kiểm soát truy cập hệ thống?

Câu 13: Rủi ro và kiểm soát trong quá trình kế toán bán hàng?

Câu 14: Rủi ro và kiểm soát trong quá trình kế toán thu tiền?

Câu 15: Rủi ro và kiểm soát trong quá trình kế toán mua hàng?

Câu 16: Rủi ro và kiểm soát trong quá trình kế toán thanh toán tiền?

Câu 17: Rủi ro và kiểm soát trong quá trình kế toán tiền lương?

Câu 18: Rủi ro và kiểm soát trong quá trình kế toán tài sản cố định?

CHƯƠNG 6: 

Câu 1: Lợi ích của thương mại điện tử?

Câu 2: Phân biệt thương mại điện tử và kinh doanh trực tuyến?

Câu 3: Hạn chế của thương mại điện tử?

Câu 4: Thuận lợi của thương mại điện tử đối với DN?

Câu 5: Sự tất yếu của công nghệ chuyển đổi số?

Câu 6: Khái niệm về công nghệ chuyển đổi số?

Câu 7: Nêu các công nghệ giúp cho DN chuyển đổi số?

2. Đề thi minh họa

Câu 1: Kỹ thuật Trojan Horse là sai sót và gian lận trong môi trường máy tính nào sau đây?

A. Sai sót và gian lận theo quy trình xử lý

B. Sai sót và gian lận xét trên góc độ kỹ thuật

C. Các gian lận liên quan tới tập tin và chương trình ứng dụng

D. Sai sót và gian lận về lưu trữ và bảo mật thông tin 

Câu 2: Trong các chức năng của hệ thống thông tin kế toán thì công việc lập BCTC là chức năng nào sau đây? 

A. Chức năng hỗ trợ thực hiện và quản lý các hoạt động phát sinh hàng ngày 

B. Chức năng hỗ trợ ra các quyết định quản trị

C. Chức năng hoạch định và kiểm soát 

D. Chức năng cung cấp các báo cáo cho các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp 

Câu 3: Báo cáo nào dưới đây không thuộc báo cáo quản lý nguồn lực, đối tượng tham gia trong các chu trình mua hàng?

A. Báo cáo danh mục hàng hóa

B. Báo cáo danh mục người bán 

C. Báo cáo phân tích nợ phải trả

D. Báo cáo phân tích nợ phải thu

Câu 4: Dữ liệu nào dưới đây mô tả rõ nhất mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin? 

A. Dữ liệu là sự tích hợp thông tin

B. Thông tin là sự tích hợp của dữ liệu

C. Dữ liệu hữu ích hơn thông tin trong việc đưa ra quyết định

D. Dữ liệu và thông tin không liên quan đến nhau

Câu 5: Doanh nghiệp không sử dụng phần mềm kế toán thì hệ thống tài khoản kế toán cần được xây dựng phù hợp với:

A. Đối tượng kế toán và đối tượng quản lý chi tiết

B. Yêu cầu quản lý của doanh nghiệp

C. Đặc điểm phần mềm kế toán

D. Đối tượng kế toán, đối tượng quản lý và yêu cầu quản lý doanh nghiệp

Câu 6: Một gian lận được thực hiện dựa trên nguyên tắc làm tròn số để chuyển một số tiền rất nhỏ từ một số tiền rất lớn đến nơi chỉ định nào đó, là sai sót và gian lận trong môi trường máy tính nào sau đây? 

A. Sai sót và gian lận theo quy trình xử lý

B. Sai sót và gian lận xét trên góc độ kỹ thuật 

C. Các gian lận liên quan tới tập tin và chương trình ứng dụng

D. Sai sót và gian lận về xử lý nghiệp vụ 

Câu 7: Khi lập bảng chấm công thì thời gian nào không là căn cứ để tính lương?

A. Thời gian nghỉ tự do của người lao động

B. Thời gian làm thêm giờ của người lao động

C. Thời gian nghỉ phép của người lao động

D. Thời gian nghỉ ốm của người lao động 

Câu 8: Quá trình vẽ lưu đồ chứng từ, việc xác định các thành phần đi ra của hoạt động xử lý được thực hiện ở bước nào của quá trình vẽ lưu đồ chứng từ 

A. Bước 1 

B. Bước 2

C. Bước 3 

D. Bước 4

Câu 9: Sai sót và gian lận về lưu trữ và bảo mật thông tin là sai sót và gian lận trong môi trường máy tính nào sau đây?

A. Sai sót và gian lận theo quy trình xử lý

B. Sai sót và gian lận xét trên góc độ kỹ thuật

C. Các gian lận liên quan đến tập tin và chương trình ứng dụng

D. Kỹ thuật Superzapping 

Câu 10: Chu trình doanh thu khi thực hiện sẽ tạo ra dòng dữ liệu mang nội dung, chức năng của hoạt động đó và chuyển đến các hoạt động khác có liên quan, dòng dữ liệu này có thể được thu thập bằng:

A, Các tập tin dữ liệu lưu trữ

B. Chứng từ 

C. Sổ kế toán 

D. A hoặc B

Câu 11; Khi tổ chức hệ thống thông tin kế toán trong các DN không bị tác tác động bởi các nhân tố như:

A. Nhận thức về vị trí vai trò của công nghệ thông tin 

B. Môi trường kinh doanh 

C. Đặc điểm tổ chức và quản lý sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

D. Đối tượng có lợi ích gián tiếp thông tin kế toán 

Câu 12: Việc mã hóa dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán thì loại mã hóa nào không dưng đến 

A. Mã trình tự

B. Mã nhóm

C. Mã vạch

D. Mã hệ thống 

Câu 13: Yêu cầu thông tin mà hệ thống thông tin kế toán cần cung cấp cho người quản lý đến chu trình sản xuất không cần thiết thông tin sau?

A. Số lượng và chi phí cho một đơn vị sản phẩm của kỳ hiện tại và kỳ trước 

B. Tỷ lệ và nguyên nhân sản phẩm hỏng

C. Thông tin về nhà cung cấp vật tư

D. Thông tin liên quan để tiến hành cải tiến quy trình sản xuất 

Câu 14: Phần mềm tiếp thị tự động hóa đang trở thành một trong những xu hướng chủ đạo trong công cuộc chuyển đổi số doanh nghiệp, nó hỗ trợ cho các công cụ tiếp thị và bán hàng, ngày càng nhiều marketer áp dụng các công nghệ này như một phần của chiến lược chuyển đổi kts của họ. Đó là nền tảng nào dưới đây?

A. Công nghệ di động

B. Trí tuệ nhân tạo và máy học

C. Cộng nghệ đám mây

D. Internet of Things and 5G

Câu 15: Trong quá trình sử dụng TSCĐ các DN cần phải lập các kế hoạch liên quan TSCĐ, trong đó kế hoạch quan trọng nhất trong giai đoạn này là?

A. Kế hoạch khấu hao TSCĐ

B. Kế hoạch sửa chữa TSCĐ

C. Kế hoạch mua sắm TSCĐ

D. Kế hoạch thanh lý TSCĐ

Câu 16: Thông tin kế toán được lưu trữ thành các tập trên các..?

A. Sổ kế toán chi tiết

B. Sổ kế toán tổng hợp

C. Các Báo cáo kế toán 

D. Tất cả các trường hợp trên 

Câu 17: Thủ tục nào dưới đây không nằm trong nội dung kiểm soát dự án phát triển hệ thống?

A. Kế hoạch chủ đạo chiến lược và phát triển chiến lược 

B. Lịch trình xử lý dữ liệu

C. Quy trình trách nhiệm và đánh giá việc thực hiện chuyển đổi 

D. Kiểm toán việc thực hiện hệ thống 

Câu 18: Mã là các ký tự hay chữ số được kết hợp với nhau theo một nguyên tắc có hệ thống, logic để phản ánh thông tin về đối tượng được mã hóa?

A. Đúng 

B. Sai 

Câu 19: Trong sơ đồ dòng dữ liệu DFD, sử dụng ký hiệu của “Lưu trữ dữ liệu” là?

A. Đường thẳng

B. Hình chữ nhật

C. Đường thẳng song song

D. Mũi tên 

Câu 20: Trong chu trình sản xuất, thông tin nào dưới đây không liên quan đến vấn đề thay đổi kết cấu chi phí sản phẩm nhằm tạo ra lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp? 

A. Thông tin về chi phí nếu thay thế nhân công sản xuất bởi hệ thống máy móc tự động hóa 

B. Thông tin liên quan để tiến hành cải tiến quy trình sản xuất từ đó giảm giá thành sản phẩm 

C. Thông tin liên quan đến công nợ người bán và kế hoạch thanh toán 

D. Thông tin nhà cung cấp về chất lượng, thời gian và dịch vụ sau bán hàng, mối quan hệ với nhà cung cấp 

 

Dưới dây là một vài câu hỏi trắc nghiệm minh họa đề thi môn Hệ thống thông tin kế toán của Học viện Tài Chính. Các bạn sinh viên hãy đăng ký nhận tài liệu tại form dưới đây để nhận thêm câu hỏi và đáp án đi kèm cho cả các hỏi ôn tập và câu hỏi trắc nghiệm nhé!

 

Đăng ký nhận tài liệu ôn tập ngay thôi !

    Nhận tư vấn chương trình học từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp ngay hôm nay!











    Để lại một bình luận

    0977 532 090