[FA/F3] Lesson 7: Accrual and Prepayment

Nội dung kiến thức:

1. Cơ sở kế toán dồn tích (Accrual basis)

IAS 1 yêu cầu các BCTC phải được trình bày dựa trên cơ sở kế toán dồn tích: Các giao dịch và sự kiện được ghi nhận khi chúng xảy ra và được báo cáo trên báo cáo tài chính ở kì liên quan (thời điểm thu tiền/ trả tiền có thể là thời điểm khác) 

2. Chi phí dồn tích (Accrued expenses/Accruals)

2.1. Định nghĩa
  • Là chi phí đã phát sinh trong hoạt động kinh doanh trong kì nhưng chưa được doanh nghiệp chi trả. 
  • Được trình bày trên Bảng cân đối kế toán (SOFP) như 1 khoản nợ phải trả.
2.2. Bút toán ghi nhận
  • Khi chưa có hóa đơn:  

Nợ TK Chi phí… (SOPL) 

Có TK Chi phí dồn tích (Accruals) (SOFP) 

  • Khi thanh toán:  

BT1: Hoàn nhập 

Nợ TK Chi phí dồn tích (Accruals) (SOFP)  

Có TK Chi phí… (SOPL) 

 

BT2: Thanh toán 

Nợ TK Chi phí… (SOPL) 

Có TK Tiền (SOFP) 

 

3. Thu nhập dồn tích (Accrued income/revenue)

3.1. Định nghĩa
  • Là thu nhập đã phát sinh trong kỳ kế toán nhưng chưa nhận tiền. 
  • Được trình bày trên Bảng cân đối kế toán (SOFP) như 1 tài sản. 

  

Ví dụ: Cho thuê nhà 3 tháng, khách hàng phải trả tiền thuê vào cuối tháng thứ 3. Cuối tháng thứ nhất sẽ ghi nhận doanh thu dồn tích vì lúc này khách hàng chưa có nghĩa vụ phải trả. Đến cuối tháng thứ 3 mới được ghi nhận là khoản phải thu khách hàng.

3.2. Bút toán ghi nhận
  • Khi ghi nhận thu nhập ồn tích: 

Nợ TK Thu nhập dồn tích 

Có TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 

  • Khi nhận tiền: 

Nợ TK Tiền 

Có TK Thu nhập dồn tích 

 4. Chi phí trả trước (Prepaid expenses)

4.1. Định nghĩa
  • Là chi phí được doanh nghiệp trả cho những kì kế toán trong tương lai và được trình bày là tài sản trên bảng cân đối kế toán. 
  • Được trình bày trên Bảng cân đối kế toán (SOFP) như 1 tài sản. 

Chi phí dồn tích 

Chi phí trả trước  

  • Chưa được thanh toán   
  • Liên quan đến chi phí của kỳ kế toán hiện hành  
  • Là nợ phải trả  
  • Đã được thanh toán   
  • Liên quan đến chi phí kỳ kế toán tương lai   
  • Là tài sản   
4.2. Bút toán ghi nhận
  • Khi trả trước: 

Nợ TK Chi phí trả trước (SOFP) 

Có TK Tiền 

  • Khi phân bổ vào các kì chi phí thực sự phát sinh: 

Nợ TK Chi phí… (SOPL) 

Có TK Chi phí trả trước (SOFP) 

 5. Thu nhập hoãn lại/ Doanh thu chưa thực hiện (Deferred/unearned/prepaid revenue

5.1. Định nghĩa
  • Là những khoản thanh toán doanh nghiệp nhận được từ khách hàng trước khi thực hiện nghĩa vụ (chuyển giao hàng hóa hoặc cung cấp dich vụ trong tương lai) 
  • Được trình bày trên Bảng cân đối kế toán (SOFP) như khoản nợ phải trả.
5.2.Bút toán ghi nhận
  • Khi nhận tiền: 

Nợ TK Tiền 

Có TK Thu nhập hoãn lại 

  • Khi phân bổ vào các kì doanh thu thực tế phát sinh: 

Nợ TK Thu nhập hoãn lại 

Có TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (SOPL) 

 

Để lại một bình luận

0977 532 090